Du Học Sinh Kết Hôn Ở Mỹ

imaniavn

Thành viên mới
#1
Xin chào mọi người,

Mình đang là du học sinh ở San Diego, mình với bạn gái mình (là công dân Hoa Kì) đang muốn kết hôn và tiếp theo đó là để bạn gái mình bảo lãnh cho mình trở thành thường trú (thẻ xanh) ở Hoa Kì.

Vì mình là du học sinh, ở xa cha mẹ nên không có nhiều kinh nghiệm về việc này lại không biết hỏi ai nên mình lên đây mong được mọi người giúp đỡ về việc tổ chức cưới hỏi và làm thủ tục giấy tờ sao cho đơn giản mà hiệu quả.

Mình có một số thắc mắc về nghi thức cưới hỏi của Việt Nam mình thì cần phải chuẩn bị những gì? Ở Mỹ thì cái gì có thể làm đơn giản đi, cái nào thì thực sự cần thiết không bỏ qua được?

Về phần giấy tờ thì mình cần phải hoàn thành những thủ tục nào? Điền những đơn nào? Mình có để ý là gần đây có một số thay đổi về đơn bảo lãnh diện vợ chồng thì không biết cụ thể nó như nào, mình có thể tìm hiểu thêm ở đâu?

Ví dụ mình muốn tìm một người luật sư đại diện cho mình ở San Diego thì có nơi nào uy tín, đáng tin cậy không?

Mình muốn bảo lãnh ba, mẹ mình sang để tham gia dự lễ cưới thì có khả năng không? (Ba mình đang được cô mình bảo lãnh theo diện anh chị em, đang chờ mở hồ sơ)

Rất cám ơn mọi người đã đọc, hi vọng mọi người bỏ chút thời gian giúp đỡ mình!
 
#2
CHECK LIST FOR SPOUSE PETITION Currently in U.S.

Form(s) need to be filled-out

☐ I – 130 Petition for Alien Relative (Đơn bảo trợ thân nhân)

☐ I-485 Application to Register Permanent Residence or Adjust Status (Thẻ xanh)

☐ G- 325 or G-325A Biographic Information

☐ I – 765 Application for Employment Authorization (Work permit)

☐ I – 864 Affidavit of Support (Bảo trợ tài chính)

☐ I- 864 Affidavit of Support (Đồng bảo trợ tài chính)

☐ I-131 Re-entry Permit

☐ G-1145 E-Notification

☐ I-693 Report of Medical Examination and Vaccination Record (Hồ sơ khám sức khỏe) See notes

☐ FD 285 Finger Print/ Biometrics (can wait for USCIS response) Có thể tới sở di trú xin mẫu đơn này và tới sở cảnh sát địa phương, làm luôn, khỏi cần chờ mẫu đơn của USCIS gởi về.



Support Documents – Giấy tờ hổ trợ

1 – Phần người bảo trợ tài chính

☐ 3 years tax return of financial support (Each sponsors) & W-2 of each tax year -Giấy thuế của mỗi người bảo trợ tài chính, bao gồm luôn người đồng bảo trợ. (năm 2010; 2011; 2013 & 2014 nếu có và W-2 cho từng năm)

☐ 2 recent paystubs (Cùi phiếu lương) + 2 bank statements (include saving)



2 – Phần người đuợc bảo trợ (Trang)



☐ Birth Certificate (Giấy khai sinh của vợ và của chồng nếu có) Dung & Trang only

☐ Marriage License (Giấy hôn thú) Driver license/ID card

☐ Copy của Trang: Hộ chiêú Việt Nam, Visa du học Mỹ, I-20 (hết hạn vẫn OK); bank statement, Joint bank account với chồng, & thẻ tín dụng đứng tên chung nếu có. Điền và ký tên các mẫu đơn: I-485; I-765; G-325.

☐ Medical Exam Record I-693 (Bác sĩ hay văn phòng bác sĩ khám sức khỏe và chích ngừa phải được USCIS công nhận, và có con dấu)

☐ 6 tấm hình passport (2x2)



3 – Phần người bảo lãnh (Dung)



☐ Rent Agreement - Hợp đồng thuê nhà, tốt nhất là cả 2 vợ chồng cùng đứng tên chung.

☐ Bank account; copy passport, citizenship certificate (naturalization), Driver license

☐ Medical Exam Record I-693 (Bác sĩ hay văn phòng bác sĩ khám sức khỏe và chích ngừa phải được USCIS công nhận, và có con dấu)

☐ 2 lá thư của người quen xác nhận cuộc hôn nhân là thật

☐ Biên nhận: Khách sạn, vé máy bay, nhà hàng, credit card bill, utilities bill (có 2 tên hay 1 tên cùng địa chỉ nhà mướn nếu có)

☐ Hình ảnh đám cưới, đi chơi (10 tấm là OK)

☐ Car insurance, health insurance (nếu có)

☐ Application fee(s)

  • I – 130 ($420)

  • I- 485 + work permit + Re-entry permit($985)

  • Biometrics ($85)

Notes:



*** $985 is for Green Card fee, whether or not you want work permit and travel document (Re-entry permit). All this documents is for the same cost of $985



*** Civil Surgeon Danh sách bác sĩ được USCIS công nhận theo từ tiểu bang hoặc Zip Code



https://egov.uscis.gov/crisgwi/go?action=offices.type&OfficeLocator.office_type=CIV