Ðề: Xin chĩ giúp nghĩa Tiếng Việt của Idioms project này
about to do , all of a sudden , as far as I know , as soon as , back and forth , better off , break up , come up , come up with , deal with , end up , figure out , find out , for good , get back to , get into (something) , get rid of , go over , go through , have something to do with , in common , make sense , show up , stick with , take place , turn in , up to someone (to decide) , work out
about to do: sắp sửa làm gì
all ò a sudden: bất thình lình
as far as I know: như tôi được biết thì...
as soon as: ngay khi
back and forth: đi qua đi lại (khi người ta bồn chồn lo lắng...vv...)
better-off: giàu
break up: tan vỡ, chia tay
come up: tới gần, đến gần, theo kịp
come up with: phát hiện ra cái gì
deal with: đối mặt với (1 vấn đề...)
end up: trở nên, thành ra
figure out: tính toán. nghĩa 2 của nó là biết được, hiểu ra, bằng nghĩa với find out
for good: mãi mãi, luôn
get back to: quay trở về, liên lạc lại với ai
get into sth: đi vào, mắc vào, dình vào (1 rắc rối...)
get rid of: loại trừ, vứt bỏ, từ bỏ
go over: vượt qua, kiểm tra, điều chỉnh lại (máy móc...), ôn tập (bài vở...)
go through: đi qua, thông qua, chấp nhập, xong việc, thành công
have something to do with: liên quan tới vd: I have nothing to you with you: tôi ko liên quan đến anh nữa, tôi ko dính dáng gì đến anh hết...
in common: có chung, giống nhau, tương đồng. thường nói là have something in common
make sense: có lý, có ý nghĩa
show up: xuất hiện, lộ mặt
stick with: kiên trì, tận tuỵ, trung thành
take place: diễn ra (1 sự kiện...) vd: 2012 Olympic Games has taken place in London: Olympic 2012 diễn ra tại London
turn in: trả lại, giao nộp lại
up to someone (to decide): dựa vào ai để quyết định điều gì
work out: tiến hành, thực hiện, ra sao, thế nào (kết quả của 1 sự việc) vd: I can't tell you how the programme will work out: Tôi ko thể nói chắc là tiến trình sẽ ra sao.
chỉ là kiến thức của mình thôi, có sai sót xin mọi người bỏ qua