Xin chĩ giúp nghĩa Tiếng Việt của Idioms project này

boakurara

Thành viên tích cực
#1
about to do , all of a sudden , as far as I know , as soon as , back and forth , better off , break up , come up , come up with , deal with , end up , figure out , find out , for good , get back to , get into (something) , get rid of , go over , go through , have something to do with , in common , make sense , show up , stick with , take place , turn in , up to someone (to decide) , work out
 

vuthangsi

Ban điều hành
#2
Ðề: Xin chĩ giúp nghĩa Tiếng Việt của Idioms project này

about to do , all of a sudden , as far as I know , as soon as , back and forth , better off , break up , come up , come up with , deal with , end up , figure out , find out , for good , get back to , get into (something) , get rid of , go over , go through , have something to do with , in common , make sense , show up , stick with , take place , turn in , up to someone (to decide) , work out
Hi bạn boakurara.
Dien đàn xuatnhapcanh chỉ tư vấn giúp đở các thủ tục giấy tờ về di trú định cư . bạn muốn biết các từ dịch ra tiếng việt này chỉ cần ra tiệm sách mua cuốn tự điển về tra cứu là xong .
không biết là bạn không biết thật hay là hòi đố mọi người vậy .
 

boakurara

Thành viên tích cực
#3
Ðề: Xin chĩ giúp nghĩa Tiếng Việt của Idioms project này

Hi bạn boakurara.
Dien đàn xuatnhapcanh chỉ tư vấn giúp đở các thủ tục giấy tờ về di trú định cư . bạn muốn biết các từ dịch ra tiếng việt này chỉ cần ra tiệm sách mua cuốn tự điển về tra cứu là xong .
không biết là bạn không biết thật hay là hòi đố mọi người vậy .
À ko phải , chỉ biết được vài từ thôi , tại sắp Final test ở College , hõi để học bài ấy mà , thôi không được thì không sao , có thể close topic
 

harahara

Thành viên mới
#4
Ðề: Xin chĩ giúp nghĩa Tiếng Việt của Idioms project này

about to do , all of a sudden , as far as I know , as soon as , back and forth , better off , break up , come up , come up with , deal with , end up , figure out , find out , for good , get back to , get into (something) , get rid of , go over , go through , have something to do with , in common , make sense , show up , stick with , take place , turn in , up to someone (to decide) , work out
about to do: sắp sửa làm gì
all ò a sudden: bất thình lình
as far as I know: như tôi được biết thì...
as soon as: ngay khi
back and forth: đi qua đi lại (khi người ta bồn chồn lo lắng...vv...)
better-off: giàu
break up: tan vỡ, chia tay
come up: tới gần, đến gần, theo kịp
come up with: phát hiện ra cái gì
deal with: đối mặt với (1 vấn đề...)
end up: trở nên, thành ra
figure out: tính toán. nghĩa 2 của nó là biết được, hiểu ra, bằng nghĩa với find out
for good: mãi mãi, luôn
get back to: quay trở về, liên lạc lại với ai
get into sth: đi vào, mắc vào, dình vào (1 rắc rối...)
get rid of: loại trừ, vứt bỏ, từ bỏ
go over: vượt qua, kiểm tra, điều chỉnh lại (máy móc...), ôn tập (bài vở...)
go through: đi qua, thông qua, chấp nhập, xong việc, thành công
have something to do with: liên quan tới vd: I have nothing to you with you: tôi ko liên quan đến anh nữa, tôi ko dính dáng gì đến anh hết...
in common: có chung, giống nhau, tương đồng. thường nói là have something in common
make sense: có lý, có ý nghĩa
show up: xuất hiện, lộ mặt
stick with: kiên trì, tận tuỵ, trung thành
take place: diễn ra (1 sự kiện...) vd: 2012 Olympic Games has taken place in London: Olympic 2012 diễn ra tại London
turn in: trả lại, giao nộp lại
up to someone (to decide): dựa vào ai để quyết định điều gì
work out: tiến hành, thực hiện, ra sao, thế nào (kết quả của 1 sự việc) vd: I can't tell you how the programme will work out: Tôi ko thể nói chắc là tiến trình sẽ ra sao.

chỉ là kiến thức của mình thôi, có sai sót xin mọi người bỏ qua