1-xin cho tôi hỏi là mẹ có thẻ xanh bão lãnh con trên 21 tuổi dã li hôn vậy dược xếp vào F2b phải không ?
2-khi tôi diền dơn I130 giúp cô ấy dến câu ;
Câu 6
Marital Status [Tình trạng hôn nhân]
Bạn đánh dấu vào ô Divorced nếu bạn ly hôn.
*DÃ LI HÔN
Câu 7
Other Names Used (including maiden name) [Những tên khác mà bạn sử dụng (kể cả họ thời con gái trước khi lập gia đình]
*không có tôi ghi :n/a ?
Câu 8
Date and Place of Present Marriage (if married) [Ngày và Nơi của cuộc hôn nhân hiện tại (nếu kết hôn)]
Nếu bạn kết hôn ngày 15 tháng 12 năm 2006 tại Đà Lạt thì bạn ghi như sau:
12/15/2006 Dalat, Vietnam
*câu này dã li hôn thì mình ghi ngày kết hôn củ phải không ?
Câu 9
U.S. Social Security (if any) [Số thẻ Social Security (nếu có)
-câu này ghi n/a dược không ?
Câu 11
Name(s) of Prior Husband(s)/Wife(s) [Tên họ của người hay của những người phối ngẫu trước].
*câu là ghi tên chồng dã li hôn phải không?
Câu 12
Date(s) Marriage(s) Ended [Ngày hôn nhân trước chấm dứt]
*câu này ghi ngày li hôn nè ?
Câu 13
If you are a U.S. citizen, complete the following [Nếu bạn là công dân Mỹ thì bạn hãy trả lời câu sau đây]
My citizenship was acquired through (check one): [Tôi có quốc tịch do (đánh dấu một mà thôi)]
Birth in the U.S. (Sanh đẻ tại Mỹ)
Naturalization. Give certificate number and date and place of issuance. [Nhập tịch. Cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát.]
Parents. Have you obtained a certificate of citizenship in your own name? [Cha mẹ. Bạn có giấy chứng nhận nhập tịch cấp dưới tên bạn hay không?]
Bạn trả lời Yes hay No.
Give certificate number and date and place of issuance. [Cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát]. Nếu bạn trả lời Yes, thì bạn cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát
*câu này chua có quốc tịch nên tôi ghi n/a nè ?
Câu 14
If you are a lawful permanent resident alien, complete the following: [Nếu bạn là thường trú nhân hợp pháp, bạn hãy điền trả lời câu hỏi sau đây]
Date and place of admission for or adjustment to lawful permanent resident and class of admission. [Ngày và nơi cửa khẩu bạn nhập cảnh vào Mỹ hay văn phòng bạn điều chỉnh qui chế để trở thành thường trú nhân hợp pháp và loại di dân]
Ngày bạn trở thành thường trú nhân cùng cửa khẩu nhập cảnh hay văn phòng điều chỉnh qui chế của bạn có thể ở phía trước hay phía sau của thẻ xanh.
*câu nay có phải mình ghi như thế nào sau the xanh co ghi gi dau ?là con cô ấy bảo lãnh phai ghi như thế nào?
_phần c
Câu 15
Name and address of present employer (if any) [Tên và địa chỉ của chỗ làm hiện tại (nếu có)]
Nếu người than của bạn đang đi làm công thì bạn ghi tên và địa chỉ của chỗ làm.
*câu này con của cô ấy di làm thợ móng tay và cắt tóc với người ta thi mình ghi như thế nào ?
và không có dịa chỉ
Nếu người thân của bạn đã về hưu hay làm nội trợ trong nhà thì bạn ghi N/A.
Date this employment began [Ngày công việc đó bắt đầu]
Câu 16
Has your relative ever been under immigration proceedings? [Người thân của bạn có bao giờ bị kiện tụng về di trú chưa?]
Nếu bạn trả lời rồi thì bạn phải ghi ở đâu (Where) và lúc nào (When).
Sau đó, bạn đánh dấu vào ô thích hợp: Removal (Trục xuất), Exlusion/Deportation (Trục xuất), Rescission (Hủy bỏ sự điều chỉnh qui chế), Judicial Proceedings (Kiện tụng pháp lý).
Removal lúc trước gọi là Deportation.
Câu 17
List husband/wife and all children of your relative. [Liệt kê người phối ngẫu và tất cả những người con của người thân của bạn]
tôi ghi N/a vì con cô ấy dã li hôn và cũng không có dứa con nào dúng không ?
Name là tên. Dưới Name, bạn ghi tên họ.
Relationship là Quan hệ. Dưới Relationship, bạn ghi quan hệ của từng người đối với người thân của bạn.
Date of Birth là Ngày sanh. Dưới Date of Birth, bạn ghi ngày sanh của từng người.
Country of Birth là Nước sanh đẻ. Dưới Country of Birth, bạn ghi tên nước nơi sanh đẻ của từng người.
Câu 18
Address in the United States where your relative intends to live. [Địa chỉ bên Mỹ mà người thân của bạn dự định ở]
Điạ chỉ này phải cùng địa chỉ với bạn . Nếu khác địa chỉ, Sở Nhập tịch và Di trú sẽ nghi ngờ.
Street Address [Số nhà và tên đường]
Town or City [Thành phố]
State [Tiểu bang]
Câu 19
Your relative’s address abroad. (Include street, city, province and country)[Địa chỉ của người thân của bạn ở nước ngoài (Bao gồm tên đường, tên thành phố, tên tỉnh và tên nước)]
Phone Number (if any) [Số điện thoại (nếu có)]
Câu 20
If your relative’s native alphabet is other than Roman letters, write his or her name and foreign address in the native alphabet. [Nếu bảng chữ cái địa phương của người thân của bạn không phải là bang chữ cái La Mã thì hãy viết tên và địa chỉ của họ theo bảng chữ cái địa phương]
*câu này ghi như thế nào ?
Name [Tên họ]
[Address (Include street, city, province and country) [Địa chỉ (Bao gồm tên đường, tên thành phố, tên tỉnh và tên nước)]
*ghi dịa chỉ của người con ở vn phải không?
*các câu còn lại không lên quam thì ghi n/a
3-cần nộp thêm những giấy tờ gì ?xin dọc kỉ và trả lời giúp từng phần nhé
chân thành cảm ơn rất nhiều
hoàng