[Hồ sơ F1] Hồ sơ F1 - hoang1951

hoang1951

Thành viên tích cực
#1
xin chào anh chi .lần dầu tiên dăng kí vào xuất nhập cảnh ,mình không biết phải ghi như thế nào ?
vì mình muốn nhờ diễn dàn giúp cách làm giấy tờ bảo lãnh con .mình dã có quốc tịch mỹ năm 2009 .xin chỉ cách diền dơn luôn nhé , chân thành cám ơn các anh chị nhiều xin gởi lời chúc sức khỏe dến với mọi người .
 

vuthangsi

Ban điều hành
#2
Ðề: cha bảo lãnh con

xin chào anh chi .lần dầu tiên dăng kí vào xuất nhập cảnh ,mình không biết phải ghi như thế nào ?
vì mình muốn nhờ diễn dàn giúp cách làm giấy tờ bảo lãnh con .mình dã có quốc tịch mỹ năm 2009 .xin chỉ cách diền dơn luôn nhé , chân thành cám ơn các anh chị nhiều xin gởi lời chúc sức khỏe dến với mọi người .

Bạn có quốc tịch HOA KỲ , bảo lảnh con
DO BẠN KHÔNG NÓI RÕ , CON BẠN DƯỚI HAY TRÊN 21 TUỔI VÀ ĐÃ CÓ GIA ĐÌNH CHƯA ,HAY CÒN ĐỘC THÂN .
Bạn xem các diện di trú ở đây
http://vietnamese.hochiminh.usconsulate.gov/iv/loai/thithuc.html#truche
Để biết thuộc diện di trú nào .
Bạn tham khão trước ở đây
http://xuatnhapcanh.com/forum/forumdisplay.php/95-Bước-1-THỰC-HIỆN-HỒ-SƠ
Hướng dẫn điền đơn I-130 ở đây
http://xuatnhapcanh.com/forum/showthread.php/184-Cách-điền-mẫu-đơn-i-130
Bạn cần cho biết cụ thể hơn , mới trã lời cho bạn được .

1 -If you are a U.S citizen you must file a separate Form I-130 for each eligible relative. You may file Form I-130 for:
•A. Your husband or wife;
•B. Your unmarried child under age 21;
•C. Your unmarried son or daughter age 21 or older;
•D. Your married son or daughter of any age;
•E. Your brother(s) or sister(s) (you must be age 21 or older);
•F. Your mother or father (you must be age 21 or older);
[/SIZE]

1. Nếu quí vị là công dân Mỹ quí vị phải nộp mẫu I-130 riêng biệt cho từng ngừoi thân hội đủ điều kiện. Quí vị có thể nộp mẫu đơn I-130 cho:

•A. Chồng hoặc vợ;
•B. Con chưa kết hôn dứoi 21 tuổi;
•C. Những ngừoi con chưa kết hôn của quí vị trên 21 tuổi;
•D. Những ngừoi con đã kết hôn của quí vị trên 21 tuổi;
•E. Anh chị em của quí vị. (Quí vị phải trên 21 tuổi);
•F. Cha/mẹ của quí vị (quí vị phải trên 21 tuổi).
 
Chỉnh sửa cuối:

hoang1951

Thành viên tích cực
#3
Ðề: cha bảo lãnh con

rất cảm ơn bạn nhiều .mình bảo lãnh con trên 21 tuổi dộc thân bạn à .
 

hoang1951

Thành viên tích cực
#4
Ðề: cha bảo lãnh con

vậy xin cho tôi hỏi
tôi hiện nây dã có quốc tịch mỹ và vợ tôi thì có thẻ xanh tôi có 2 dứa con gái diều trên 21 tuổi 1 dứa dộc thân 1 dứa lập gia dình nhưng dã li hôn và cũng chưa có con .theo các anh chị là nên cho mẹ bảo lãnh hay cha bảo lãnh thì tốt ?
-khi bảo lãnh thì dược xếp vào diện F mấy?
_thời gian bão lãnh của cha và mẹ có thẻ xanh thì bao nhiêu năm mới di dược ?
tôi không rành về mấy viêc này xin anh chi giải thích giúp tôi
chân thành
thân chào
Hoàng
 

tuandoan

8 Đoàn !
#5
Ðề: cha bảo lãnh con

vậy xin cho tôi hỏi
tôi hiện nây dã có quốc tịch mỹ và vợ tôi thì có thẻ xanh tôi có 2 dứa con gái diều trên 21 tuổi 1 dứa dộc thân 1 dứa lập gia dình nhưng dã li hôn và cũng chưa có con .theo các anh chị là nên cho mẹ bảo lãnh hay cha bảo lãnh thì tốt ?
-khi bảo lãnh thì dược xếp vào diện F mấy?
_thời gian bão lãnh của cha và mẹ có thẻ xanh thì bao nhiêu năm mới di dược ?
tôi không rành về mấy viêc này xin anh chi giải thích giúp tôi
chân thành
thân chào
Hoàng
Chào bạn,

Bạn nên bảo lảnh cho con thì HS sẽ nhanh hơn. Công dân Hoa Kỳ bảo lảnh con độc thân trên 21 tuổi. HS thuộc diện F1. thời gian chờ hiện tại là khoãng 7 năm.
- Cã 2 người con của bạn đều cùng diện F1 (người con đã li dị thì vẫn tính là độc thân.)
- Trong thời gian chờ đợi nếu con bạn đăng ký kết hôn thì HS sẽ bị chuyễn xuống F3 và thời gian chờ đợi hiện tại của diện F3 là khoãng 11 năm.
- Thường trú nhân (thẻ xanh) bảo lảnh con độc thân trên 21 tuổi hiện tại là trên 08 năm. Trong thời gian chờ đợi nếu đăng ký kết hôn thì HS sẽ bị hủy. Vì vậy bạn bảo cho con sẽ nhanh hơn là vợ bạn bảo lảnh. Thân chào
 

hoang1951

Thành viên tích cực
#6
Ðề: cha bảo lãnh con

rất cảm ơn tuandoan nhiều
vậy xin cho tôi hỏi thêm .
tôi có dộc tin vui cho con quá tuổi sẽ dược giữ ngày ưu tiên và dự luật cũng chưa chắc nếu sau nay dược áp dụng thì tình trạng hồ sơ của hai dứa con gái tôi hiện giờ dang dược chị bảo lãnh diện F4/2006
vậy khi tôi bảo lãnh thì có dược giữ ngày uu tiên không ?
 

tuandoan

8 Đoàn !
#7
Ðề: cha bảo lãnh con

rất cảm ơn tuandoan nhiều
vậy xin cho tôi hỏi thêm .
tôi có dộc tin vui cho con quá tuổi sẽ dược giữ ngày ưu tiên và dự luật cũng chưa chắc nếu sau nay dược áp dụng thì tình trạng hồ sơ của hai dứa con gái tôi hiện giờ dang dược chị bảo lãnh diện F4/2006
vậy khi tôi bảo lãnh thì có dược giữ ngày uu tiên không ?
Chào bạn,
HS 2 con Gái của bạn do Chị bảo lảnh ( Công dân Hoa Kỳ bảo lảnh anh/chị/em thuộc diện F4). Lúc đó 2 vợ chồng Anh đi diện IR5 đúng không?
- Hiện tại dự luật trên chưa được áp dụng. Cho dù có áp dụng thì con bạn cũng nằm trong trường hợp trên.
-Trong trường hợp này 2 người con bạn không nằm trong diện bị quá tuổi. Vì HS con bạn do Anh Chị em bảo lảnh.
- Lúc trước con Gái bạn bảo lãnh 2 vợ chồng bạn là IR5, 2 con gái bạn là F4, vì vậy HS của vợ chồng bạn và 2 con Gái bạn, mổi người là 1 HS riêng biệt và không có liên quan gì đến nhau hết. Vì vậy nếu dự luật trên được áp dụng thì việc giử lại ngày ưu tiên của F4 khi bạn tiến hành bảo lảnh cho con theo diện F1 là không được. Thân chào

*** Nói một cách dể hiểu là: Lúc trước bạn đi diện IR5, 2 người con kẹt lại Vietnam không đi được, không phải là bị quá tuổi, mà là không thuộc diên để đi chung. Diện IR5 mỗi người là 1 HS riêng biệt và không kèm bất cứ ai được đi chung, kể cả đứa con mới sinh ra.
 

hoang1951

Thành viên tích cực
#8
Ðề: cha bảo lãnh con

rất cảm ơn tuandoan nhiều vậy là tôi không còn thắc mắt nhiều .cứ lo làm hồ sơ bão lãnh cho hai dứa con gái .tới dâu hay tới dó
hồ sơ nào dược duyệt trước thì di trước hi vọng sau này có ưu tiên cho cha bảo lãnh con có quốc tịch mỹ .
 

hoang1951

Thành viên tích cực
#9
cho tôi hỏi

anh chị em nào biết cho tôi hỏi theo tôi xem trên diện dàn là lịch visa F3 dang giải quyết dến 08/08/2002 rồi
như vậy thì hồ sơ diện F3 dã dược mỡ dến tháng mấy ?
tôi hỏi dùm 1 người bạn .hồ sơ con người bạn 08/2003 nếu như chưa dược mở thì có cần liên lạc dến dau dể biết tình trạng hồ sơ như thế nào ?
rất cám ơn nhiều
 

PhuongChau

Diễn đàn XNC
#10
Ðề: cho tôi hỏi

anh chị em nào biết cho tôi hỏi theo tôi xem trên diện dàn là lịch visa F3 dang giải quyết dến 08/08/2002 rồi
như vậy thì hồ sơ diện F3 dã dược mỡ dến tháng mấy ?
tôi hỏi dùm 1 người bạn .hồ sơ con người bạn 08/2003 nếu như chưa dược mở thì có cần liên lạc dến dau dể biết tình trạng hồ sơ như thế nào ?
rất cám ơn nhiều
Chào bạn hoang1951!

Diện F3 lịch Visa tháng 05/2013, đang xem xét hồ sơ có ngày ưu tiên 08/08/2002.

Bạn vào đường link sau, lấy mẫu thư gởi cho NVC để hỏi tình trạng hồ sơ:
http://xuatnhapcanh.com/forum/showthread.php/1877-Mẫu-thư-để-hỏi-NVC-tình-trạng-hồ-sơ-của-đương-đơn

Khi nhận được thư trả lời từ NVC, bạn sẽ biết được tình trạng hồ sơ gia đình con của người bạn (tháng 08/2003) đang ở giai đoạn nào rồi.

Chúc may mắn!
Thân.
 

PhuongChau

Diễn đàn XNC
#12
Ðề: cho tôi hỏi

rất cảm ơn hoaiphuongchau nhiều:1::6:
Bạn nhớ kiểm tra các thông tin khi điền vào mẫu thư theo như hướng dẫn, thật chính xác và đầy đủ trước khi gửi đi NVC nhé.

Chúc thành công!
Thân.
 

hoang1951

Thành viên tích cực
#13
xin hỏi dùm người quen : mẹ bảo lãnh con .

1-xin cho tôi hỏi là mẹ có thẻ xanh bão lãnh con trên 21 tuổi dã li hôn vậy dược xếp vào F2b phải không ?

2-khi tôi diền dơn I130 giúp cô ấy dến câu ;

Câu 6


Marital Status [Tình trạng hôn nhân]

Bạn đánh dấu vào ô Divorced nếu bạn ly hôn.
*DÃ LI HÔN

Câu 7

Other Names Used (including maiden name) [Những tên khác mà bạn sử dụng (kể cả họ thời con gái trước khi lập gia đình]
*không có tôi ghi :n/a ?
Câu 8

Date and Place of Present Marriage (if married) [Ngày và Nơi của cuộc hôn nhân hiện tại (nếu kết hôn)]

Nếu bạn kết hôn ngày 15 tháng 12 năm 2006 tại Đà Lạt thì bạn ghi như sau:

12/15/2006 Dalat, Vietnam
*câu này dã li hôn thì mình ghi ngày kết hôn củ phải không ?
Câu 9


U.S. Social Security (if any) [Số thẻ Social Security (nếu có)
-câu này ghi n/a dược không ?

Câu 11

Name(s) of Prior Husband(s)/Wife(s) [Tên họ của người hay của những người phối ngẫu trước].

*câu là ghi tên chồng dã li hôn phải không?
Câu 12

Date(s) Marriage(s) Ended [Ngày hôn nhân trước chấm dứt]

*câu này ghi ngày li hôn nè ?
Câu 13

If you are a U.S. citizen, complete the following [Nếu bạn là công dân Mỹ thì bạn hãy trả lời câu sau đây]

My citizenship was acquired through (check one): [Tôi có quốc tịch do (đánh dấu một mà thôi)]

Birth in the U.S. (Sanh đẻ tại Mỹ)

Naturalization. Give certificate number and date and place of issuance. [Nhập tịch. Cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát.]

Parents. Have you obtained a certificate of citizenship in your own name? [Cha mẹ. Bạn có giấy chứng nhận nhập tịch cấp dưới tên bạn hay không?]

Bạn trả lời Yes hay No.

Give certificate number and date and place of issuance. [Cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát]. Nếu bạn trả lời Yes, thì bạn cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát

*câu này chua có quốc tịch nên tôi ghi n/a nè ?

Câu 14


If you are a lawful permanent resident alien, complete the following: [Nếu bạn là thường trú nhân hợp pháp, bạn hãy điền trả lời câu hỏi sau đây]

Date and place of admission for or adjustment to lawful permanent resident and class of admission. [Ngày và nơi cửa khẩu bạn nhập cảnh vào Mỹ hay văn phòng bạn điều chỉnh qui chế để trở thành thường trú nhân hợp pháp và loại di dân]

Ngày bạn trở thành thường trú nhân cùng cửa khẩu nhập cảnh hay văn phòng điều chỉnh qui chế của bạn có thể ở phía trước hay phía sau của thẻ xanh.
*câu nay có phải mình ghi như thế nào sau the xanh co ghi gi dau ?là con cô ấy bảo lãnh phai ghi như thế nào?
_phần c

Câu 15

Name and address of present employer (if any) [Tên và địa chỉ của chỗ làm hiện tại (nếu có)]

Nếu người than của bạn đang đi làm công thì bạn ghi tên và địa chỉ của chỗ làm.
*câu này con của cô ấy di làm thợ móng tay và cắt tóc với người ta thi mình ghi như thế nào ?
và không có dịa chỉ

Nếu người thân của bạn đã về hưu hay làm nội trợ trong nhà thì bạn ghi N/A.

Date this employment began [Ngày công việc đó bắt đầu]

Câu 16

Has your relative ever been under immigration proceedings? [Người thân của bạn có bao giờ bị kiện tụng về di trú chưa?]

Nếu bạn trả lời rồi thì bạn phải ghi ở đâu (Where) và lúc nào (When).

Sau đó, bạn đánh dấu vào ô thích hợp: Removal (Trục xuất), Exlusion/Deportation (Trục xuất), Rescission (Hủy bỏ sự điều chỉnh qui chế), Judicial Proceedings (Kiện tụng pháp lý).

Removal lúc trước gọi là Deportation.

Câu 17

List husband/wife and all children of your relative. [Liệt kê người phối ngẫu và tất cả những người con của người thân của bạn]
tôi ghi N/a vì con cô ấy dã li hôn và cũng không có dứa con nào dúng không ?
Name là tên. Dưới Name, bạn ghi tên họ.

Relationship là Quan hệ. Dưới Relationship, bạn ghi quan hệ của từng người đối với người thân của bạn.

Date of Birth là Ngày sanh. Dưới Date of Birth, bạn ghi ngày sanh của từng người.

Country of Birth là Nước sanh đẻ. Dưới Country of Birth, bạn ghi tên nước nơi sanh đẻ của từng người.

Câu 18

Address in the United States where your relative intends to live. [Địa chỉ bên Mỹ mà người thân của bạn dự định ở]

Điạ chỉ này phải cùng địa chỉ với bạn . Nếu khác địa chỉ, Sở Nhập tịch và Di trú sẽ nghi ngờ.

Street Address [Số nhà và tên đường]

Town or City [Thành phố]

State [Tiểu bang]

Câu 19

Your relative’s address abroad. (Include street, city, province and country)[Địa chỉ của người thân của bạn ở nước ngoài (Bao gồm tên đường, tên thành phố, tên tỉnh và tên nước)]

Phone Number (if any) [Số điện thoại (nếu có)]

Câu 20

If your relative’s native alphabet is other than Roman letters, write his or her name and foreign address in the native alphabet. [Nếu bảng chữ cái địa phương của người thân của bạn không phải là bang chữ cái La Mã thì hãy viết tên và địa chỉ của họ theo bảng chữ cái địa phương]
*câu này ghi như thế nào ?
Name [Tên họ]

[Address (Include street, city, province and country) [Địa chỉ (Bao gồm tên đường, tên thành phố, tên tỉnh và tên nước)]
*ghi dịa chỉ của người con ở vn phải không?
*các câu còn lại không lên quam thì ghi n/a
3-cần nộp thêm những giấy tờ gì ?xin dọc kỉ và trả lời giúp từng phần nhé
chân thành cảm ơn rất nhiều
hoàng :)
 

vuthangsi

Ban điều hành
#14
Ðề: xin hỏi dùm người quen : mẹ bảo lãnh con .

1-xin cho tôi hỏi là mẹ có thẻ xanh bão lãnh con trên 21 tuổi dã li hôn vậy dược xếp vào F2b phải không ?

2-khi tôi diền dơn I130 giúp cô ấy dến câu ;

Câu 6


Marital Status [Tình trạng hôn nhân]

Bạn đánh dấu vào ô Divorced nếu bạn ly hôn.
*DÃ LI HÔN

Câu 7

Other Names Used (including maiden name) [Những tên khác mà bạn sử dụng (kể cả họ thời con gái trước khi lập gia đình]
*không có tôi ghi :n/a ?
Câu 8

Date and Place of Present Marriage (if married) [Ngày và Nơi của cuộc hôn nhân hiện tại (nếu kết hôn)]

Nếu bạn kết hôn ngày 15 tháng 12 năm 2006 tại Đà Lạt thì bạn ghi như sau:

12/15/2006 Dalat, Vietnam
*câu này dã li hôn thì mình ghi ngày kết hôn củ phải không ?
Câu 9


U.S. Social Security (if any) [Số thẻ Social Security (nếu có)
-câu này ghi n/a dược không ?

Câu 11

Name(s) of Prior Husband(s)/Wife(s) [Tên họ của người hay của những người phối ngẫu trước].

*câu là ghi tên chồng dã li hôn phải không?
Câu 12

Date(s) Marriage(s) Ended [Ngày hôn nhân trước chấm dứt]

*câu này ghi ngày li hôn nè ?
Câu 13

If you are a U.S. citizen, complete the following [Nếu bạn là công dân Mỹ thì bạn hãy trả lời câu sau đây]

My citizenship was acquired through (check one): [Tôi có quốc tịch do (đánh dấu một mà thôi)]

Birth in the U.S. (Sanh đẻ tại Mỹ)

Naturalization. Give certificate number and date and place of issuance. [Nhập tịch. Cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát.]

Parents. Have you obtained a certificate of citizenship in your own name? [Cha mẹ. Bạn có giấy chứng nhận nhập tịch cấp dưới tên bạn hay không?]

Bạn trả lời Yes hay No.

Give certificate number and date and place of issuance. [Cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát]. Nếu bạn trả lời Yes, thì bạn cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát

*câu này chua có quốc tịch nên tôi ghi n/a nè ?

Câu 14


If you are a lawful permanent resident alien, complete the following: [Nếu bạn là thường trú nhân hợp pháp, bạn hãy điền trả lời câu hỏi sau đây]

Date and place of admission for or adjustment to lawful permanent resident and class of admission. [Ngày và nơi cửa khẩu bạn nhập cảnh vào Mỹ hay văn phòng bạn điều chỉnh qui chế để trở thành thường trú nhân hợp pháp và loại di dân]

Ngày bạn trở thành thường trú nhân cùng cửa khẩu nhập cảnh hay văn phòng điều chỉnh qui chế của bạn có thể ở phía trước hay phía sau của thẻ xanh.
*câu nay có phải mình ghi như thế nào sau the xanh co ghi gi dau ?là con cô ấy bảo lãnh phai ghi như thế nào?
_phần c

Câu 15

Name and address of present employer (if any) [Tên và địa chỉ của chỗ làm hiện tại (nếu có)]

Nếu người than của bạn đang đi làm công thì bạn ghi tên và địa chỉ của chỗ làm.
*câu này con của cô ấy di làm thợ móng tay và cắt tóc với người ta thi mình ghi như thế nào ?
và không có dịa chỉ

Nếu người thân của bạn đã về hưu hay làm nội trợ trong nhà thì bạn ghi N/A.

Date this employment began [Ngày công việc đó bắt đầu]

Câu 16

Has your relative ever been under immigration proceedings? [Người thân của bạn có bao giờ bị kiện tụng về di trú chưa?]

Nếu bạn trả lời rồi thì bạn phải ghi ở đâu (Where) và lúc nào (When).

Sau đó, bạn đánh dấu vào ô thích hợp: Removal (Trục xuất), Exlusion/Deportation (Trục xuất), Rescission (Hủy bỏ sự điều chỉnh qui chế), Judicial Proceedings (Kiện tụng pháp lý).

Removal lúc trước gọi là Deportation.

Câu 17

List husband/wife and all children of your relative. [Liệt kê người phối ngẫu và tất cả những người con của người thân của bạn]
tôi ghi N/a vì con cô ấy dã li hôn và cũng không có dứa con nào dúng không ?
Name là tên. Dưới Name, bạn ghi tên họ.

Relationship là Quan hệ. Dưới Relationship, bạn ghi quan hệ của từng người đối với người thân của bạn.

Date of Birth là Ngày sanh. Dưới Date of Birth, bạn ghi ngày sanh của từng người.

Country of Birth là Nước sanh đẻ. Dưới Country of Birth, bạn ghi tên nước nơi sanh đẻ của từng người.

Câu 18

Address in the United States where your relative intends to live. [Địa chỉ bên Mỹ mà người thân của bạn dự định ở]

Điạ chỉ này phải cùng địa chỉ với bạn . Nếu khác địa chỉ, Sở Nhập tịch và Di trú sẽ nghi ngờ.

Street Address [Số nhà và tên đường]

Town or City [Thành phố]

State [Tiểu bang]

Câu 19

Your relative’s address abroad. (Include street, city, province and country)[Địa chỉ của người thân của bạn ở nước ngoài (Bao gồm tên đường, tên thành phố, tên tỉnh và tên nước)]

Phone Number (if any) [Số điện thoại (nếu có)]

Câu 20

If your relative’s native alphabet is other than Roman letters, write his or her name and foreign address in the native alphabet. [Nếu bảng chữ cái địa phương của người thân của bạn không phải là bang chữ cái La Mã thì hãy viết tên và địa chỉ của họ theo bảng chữ cái địa phương]
*câu này ghi như thế nào ?
Name [Tên họ]

[Address (Include street, city, province and country) [Địa chỉ (Bao gồm tên đường, tên thành phố, tên tỉnh và tên nước)]
*ghi dịa chỉ của người con ở vn phải không?
*các câu còn lại không lên quam thì ghi n/a
3-cần nộp thêm những giấy tờ gì ?xin dọc kỉ và trả lời giúp từng phần nhé
chân thành cảm ơn rất nhiều
hoàng :)
Xem hướng dẫn ở đây
http://xuatnhapcanh.com/forum/showthread.php/152-đơn-i-130-bảo-lãnh-cho-con-cái
và ở đây
http://xuatnhapcanh.com/forum/showthread.php/184-Cách-điền-mẫu-đơn-i-130
 

hoang1951

Thành viên tích cực
#15
xin hỏi dùm người quen : mẹ bảo lãnh con .

@vuthanhi tôi dả có dường lin nhưng vẫn hơi ngu xin anh chỉ rỏ những câu tôi hỏi bên dưới nhé tôi không hiểu nên mới liệt ke ra dó thanks anh nhiều .
xin hỏi dùm người quen : mẹ bảo lãnh con .

Nguyên văn bởi hoang1951

1-xin cho tôi hỏi là mẹ có thẻ xanh bão lãnh con trên 21 tuổi dã li hôn vậy dược xếp vào F2b phải không ?

2-khi tôi diền dơn I130 giúp cô ấy dến câu ;

Câu 6


Marital Status [Tình trạng hôn nhân]

Bạn đánh dấu vào ô Divorced nếu bạn ly hôn.
*DÃ LI HÔN

Câu 7

Other Names Used (including maiden name) [Những tên khác mà bạn sử dụng (kể cả họ thời con gái trước khi lập gia đình]
*không có tôi ghi :n/a ?
Câu 8

Date and Place of Present Marriage (if married) [Ngày và Nơi của cuộc hôn nhân hiện tại (nếu kết hôn)]

Nếu bạn kết hôn ngày 15 tháng 12 năm 2006 tại Đà Lạt thì bạn ghi như sau:

12/15/2006 Dalat, Vietnam
*câu này dã li hôn thì mình ghi ngày kết hôn củ phải không ?
Câu 9


U.S. Social Security (if any) [Số thẻ Social Security (nếu có)
-câu này ghi n/a dược không ?

Câu 11

Name(s) of Prior Husband(s)/Wife(s) [Tên họ của người hay của những người phối ngẫu trước].

*câu là ghi tên chồng dã li hôn phải không?
Câu 12

Date(s) Marriage(s) Ended [Ngày hôn nhân trước chấm dứt]

*câu này ghi ngày li hôn nè ?
Câu 13

If you are a U.S. citizen, complete the following [Nếu bạn là công dân Mỹ thì bạn hãy trả lời câu sau đây]

My citizenship was acquired through (check one): [Tôi có quốc tịch do (đánh dấu một mà thôi)]

Birth in the U.S. (Sanh đẻ tại Mỹ)

Naturalization. Give certificate number and date and place of issuance. [Nhập tịch. Cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát.]

Parents. Have you obtained a certificate of citizenship in your own name? [Cha mẹ. Bạn có giấy chứng nhận nhập tịch cấp dưới tên bạn hay không?]

Bạn trả lời Yes hay No.

Give certificate number and date and place of issuance. [Cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát]. Nếu bạn trả lời Yes, thì bạn cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát

*câu này chua có quốc tịch nên tôi ghi n/a nè ?

Câu 14


If you are a lawful permanent resident alien, complete the following: [Nếu bạn là thường trú nhân hợp pháp, bạn hãy điền trả lời câu hỏi sau đây]

Date and place of admission for or adjustment to lawful permanent resident and class of admission. [Ngày và nơi cửa khẩu bạn nhập cảnh vào Mỹ hay văn phòng bạn điều chỉnh qui chế để trở thành thường trú nhân hợp pháp và loại di dân]

Ngày bạn trở thành thường trú nhân cùng cửa khẩu nhập cảnh hay văn phòng điều chỉnh qui chế của bạn có thể ở phía trước hay phía sau của thẻ xanh.
*câu nay có phải mình ghi như thế nào sau the xanh co ghi gi dau ?là con cô ấy bảo lãnh phai ghi như thế nào?
_phần c

Câu 15

Name and address of present employer (if any) [Tên và địa chỉ của chỗ làm hiện tại (nếu có)]

Nếu người than của bạn đang đi làm công thì bạn ghi tên và địa chỉ của chỗ làm.
*câu này con của cô ấy di làm thợ móng tay và cắt tóc với người ta thi mình ghi như thế nào ?
và không có dịa chỉ

Nếu người thân của bạn đã về hưu hay làm nội trợ trong nhà thì bạn ghi N/A.

Date this employment began [Ngày công việc đó bắt đầu]

Câu 16

Has your relative ever been under immigration proceedings? [Người thân của bạn có bao giờ bị kiện tụng về di trú chưa?]

Nếu bạn trả lời rồi thì bạn phải ghi ở đâu (Where) và lúc nào (When).

Sau đó, bạn đánh dấu vào ô thích hợp: Removal (Trục xuất), Exlusion/Deportation (Trục xuất), Rescission (Hủy bỏ sự điều chỉnh qui chế), Judicial Proceedings (Kiện tụng pháp lý).

Removal lúc trước gọi là Deportation.

Câu 17

List husband/wife and all children of your relative. [Liệt kê người phối ngẫu và tất cả những người con của người thân của bạn]
tôi ghi N/a vì con cô ấy dã li hôn và cũng không có dứa con nào dúng không ?
Name là tên. Dưới Name, bạn ghi tên họ.

Relationship là Quan hệ. Dưới Relationship, bạn ghi quan hệ của từng người đối với người thân của bạn.

Date of Birth là Ngày sanh. Dưới Date of Birth, bạn ghi ngày sanh của từng người.

Country of Birth là Nước sanh đẻ. Dưới Country of Birth, bạn ghi tên nước nơi sanh đẻ của từng người.

Câu 18

Address in the United States where your relative intends to live. [Địa chỉ bên Mỹ mà người thân của bạn dự định ở]

Điạ chỉ này phải cùng địa chỉ với bạn . Nếu khác địa chỉ, Sở Nhập tịch và Di trú sẽ nghi ngờ.

Street Address [Số nhà và tên đường]

Town or City [Thành phố]

State [Tiểu bang]

Câu 19

Your relative’s address abroad. (Include street, city, province and country)[Địa chỉ của người thân của bạn ở nước ngoài (Bao gồm tên đường, tên thành phố, tên tỉnh và tên nước)]

Phone Number (if any) [Số điện thoại (nếu có)]

Câu 20

If your relative’s native alphabet is other than Roman letters, write his or her name and foreign address in the native alphabet. [Nếu bảng chữ cái địa phương của người thân của bạn không phải là bang chữ cái La Mã thì hãy viết tên và địa chỉ của họ theo bảng chữ cái địa phương]
*câu này ghi như thế nào ?
Name [Tên họ]

[Address (Include street, city, province and country) [Địa chỉ (Bao gồm tên đường, tên thành phố, tên tỉnh và tên nước)]
*ghi dịa chỉ của người con ở vn phải không?
*các câu còn lại không lên quam thì ghi n/a
3-cần nộp thêm những giấy tờ gì ?xin dọc kỉ và trả lời giúp từng phần nhé
chân thành cảm ơn rất nhiều







1-xin cho tôi hỏi là mẹ có thẻ xanh bão lãnh con trên 21 tuổi dã li hôn vậy dược xếp vào F2b phải không ?

2-khi tôi diền dơn I130 giúp cô ấy dến câu ;

Câu 6


Marital Status [Tình trạng hôn nhân]

Bạn đánh dấu vào ô Divorced nếu bạn ly hôn.
*DÃ LI HÔN

Câu 7

Other Names Used (including maiden name) [Những tên khác mà bạn sử dụng (kể cả họ thời con gái trước khi lập gia đình]
*không có tôi ghi :n/a ?
Câu 8

Date and Place of Present Marriage (if married) [Ngày và Nơi của cuộc hôn nhân hiện tại (nếu kết hôn)]

Nếu bạn kết hôn ngày 15 tháng 12 năm 2006 tại Đà Lạt thì bạn ghi như sau:

12/15/2006 Dalat, Vietnam
*câu này dã li hôn thì mình ghi ngày kết hôn củ phải không ?
Câu 9


U.S. Social Security (if any) [Số thẻ Social Security (nếu có)
-câu này ghi n/a dược không ?

Câu 11

Name(s) of Prior Husband(s)/Wife(s) [Tên họ của người hay của những người phối ngẫu trước].

*câu là ghi tên chồng dã li hôn phải không?
Câu 12

Date(s) Marriage(s) Ended [Ngày hôn nhân trước chấm dứt]

*câu này ghi ngày li hôn nè ?
Câu 13

If you are a U.S. citizen, complete the following [Nếu bạn là công dân Mỹ thì bạn hãy trả lời câu sau đây]

My citizenship was acquired through (check one): [Tôi có quốc tịch do (đánh dấu một mà thôi)]

Birth in the U.S. (Sanh đẻ tại Mỹ)

Naturalization. Give certificate number and date and place of issuance. [Nhập tịch. Cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát.]

Parents. Have you obtained a certificate of citizenship in your own name? [Cha mẹ. Bạn có giấy chứng nhận nhập tịch cấp dưới tên bạn hay không?]

Bạn trả lời Yes hay No.

Give certificate number and date and place of issuance. [Cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát]. Nếu bạn trả lời Yes, thì bạn cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát

*câu này chua có quốc tịch nên tôi ghi n/a nè ?

Câu 14


If you are a lawful permanent resident alien, complete the following: [Nếu bạn là thường trú nhân hợp pháp, bạn hãy điền trả lời câu hỏi sau đây]

Date and place of admission for or adjustment to lawful permanent resident and class of admission. [Ngày và nơi cửa khẩu bạn nhập cảnh vào Mỹ hay văn phòng bạn điều chỉnh qui chế để trở thành thường trú nhân hợp pháp và loại di dân]

Ngày bạn trở thành thường trú nhân cùng cửa khẩu nhập cảnh hay văn phòng điều chỉnh qui chế của bạn có thể ở phía trước hay phía sau của thẻ xanh.
*câu nay có phải mình ghi như thế nào sau the xanh co ghi gi dau ?là con cô ấy bảo lãnh phai ghi như thế nào?
_phần c

Câu 15

Name and address of present employer (if any) [Tên và địa chỉ của chỗ làm hiện tại (nếu có)]

Nếu người than của bạn đang đi làm công thì bạn ghi tên và địa chỉ của chỗ làm.
*câu này con của cô ấy di làm thợ móng tay và cắt tóc với người ta thi mình ghi như thế nào ?
và không có dịa chỉ

Nếu người thân của bạn đã về hưu hay làm nội trợ trong nhà thì bạn ghi N/A.

Date this employment began [Ngày công việc đó bắt đầu]

Câu 16

Has your relative ever been under immigration proceedings? [Người thân của bạn có bao giờ bị kiện tụng về di trú chưa?]

Nếu bạn trả lời rồi thì bạn phải ghi ở đâu (Where) và lúc nào (When).

Sau đó, bạn đánh dấu vào ô thích hợp: Removal (Trục xuất), Exlusion/Deportation (Trục xuất), Rescission (Hủy bỏ sự điều chỉnh qui chế), Judicial Proceedings (Kiện tụng pháp lý).

Removal lúc trước gọi là Deportation.

Câu 17

List husband/wife and all children of your relative. [Liệt kê người phối ngẫu và tất cả những người con của người thân của bạn]
tôi ghi N/a vì con cô ấy dã li hôn và cũng không có dứa con nào dúng không ?
Name là tên. Dưới Name, bạn ghi tên họ.

Relationship là Quan hệ. Dưới Relationship, bạn ghi quan hệ của từng người đối với người thân của bạn.

Date of Birth là Ngày sanh. Dưới Date of Birth, bạn ghi ngày sanh của từng người.

Country of Birth là Nước sanh đẻ. Dưới Country of Birth, bạn ghi tên nước nơi sanh đẻ của từng người.

Câu 18

Address in the United States where your relative intends to live. [Địa chỉ bên Mỹ mà người thân của bạn dự định ở]

Điạ chỉ này phải cùng địa chỉ với bạn . Nếu khác địa chỉ, Sở Nhập tịch và Di trú sẽ nghi ngờ.

Street Address [Số nhà và tên đường]

Town or City [Thành phố]

State [Tiểu bang]

Câu 19

Your relative’s address abroad. (Include street, city, province and country)[Địa chỉ của người thân của bạn ở nước ngoài (Bao gồm tên đường, tên thành phố, tên tỉnh và tên nước)]

Phone Number (if any) [Số điện thoại (nếu có)]

Câu 20

If your relative’s native alphabet is other than Roman letters, write his or her name and foreign address in the native alphabet. [Nếu bảng chữ cái địa phương của người thân của bạn không phải là bang chữ cái La Mã thì hãy viết tên và địa chỉ của họ theo bảng chữ cái địa phương]
*câu này ghi như thế nào ?
Name [Tên họ]

[Address (Include street, city, province and country) [Địa chỉ (Bao gồm tên đường, tên thành phố, tên tỉnh và tên nước)]
*ghi dịa chỉ của người con ở vn phải không?
*các câu còn lại không lên quam thì ghi n/a
3-cần nộp thêm những giấy tờ gì ?xin dọc kỉ và trả lời giúp từng phần nhé
chân thành cảm ơn rất nhiều




 

hoang1951

Thành viên tích cực
#16
Ðề: xin hỏi dùm người quen : mẹ bảo lãnh con .

@vuthanhsi tất cả là phần b của người bảo lảnh
Nguyên văn bởi hoang1951

1-xin cho tôi hỏi là mẹ có thẻ xanh bão lãnh con trên 21 tuổi dã li hôn vậy dược xếp vào F2b phải không ?

2-khi tôi diền dơn I130 giúp cô ấy dến câu ;

Câu 6


Marital Status [Tình trạng hôn nhân]

Bạn đánh dấu vào ô Divorced nếu bạn ly hôn.
*DÃ LI HÔN

Câu 7

Other Names Used (including maiden name) [Những tên khác mà bạn sử dụng (kể cả họ thời con gái trước khi lập gia đình]
*không có tôi ghi :n/a ?
Câu 8

Date and Place of Present Marriage (if married) [Ngày và Nơi của cuộc hôn nhân hiện tại (nếu kết hôn)]

Nếu bạn kết hôn ngày 15 tháng 12 năm 2006 tại Đà Lạt thì bạn ghi như sau:

12/15/2006 Dalat, Vietnam
*câu này dã li hôn thì mình ghi ngày kết hôn củ phải không ?
Câu 9


U.S. Social Security (if any) [Số thẻ Social Security (nếu có)
-câu này ghi n/a dược không ?

Câu 11

Name(s) of Prior Husband(s)/Wife(s) [Tên họ của người hay của những người phối ngẫu trước].

*câu là ghi tên chồng dã li hôn phải không?
Câu 12

Date(s) Marriage(s) Ended [Ngày hôn nhân trước chấm dứt]

*câu này ghi ngày li hôn nè ?
Câu 13

If you are a U.S. citizen, complete the following [Nếu bạn là công dân Mỹ thì bạn hãy trả lời câu sau đây]

My citizenship was acquired through (check one): [Tôi có quốc tịch do (đánh dấu một mà thôi)]

Birth in the U.S. (Sanh đẻ tại Mỹ)

Naturalization. Give certificate number and date and place of issuance. [Nhập tịch. Cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát.]

Parents. Have you obtained a certificate of citizenship in your own name? [Cha mẹ. Bạn có giấy chứng nhận nhập tịch cấp dưới tên bạn hay không?]

Bạn trả lời Yes hay No.

Give certificate number and date and place of issuance. [Cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát]. Nếu bạn trả lời Yes, thì bạn cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát

*câu này chua có quốc tịch nên tôi ghi n/a nè ?

Câu 14


If you are a lawful permanent resident alien, complete the following: [Nếu bạn là thường trú nhân hợp pháp, bạn hãy điền trả lời câu hỏi sau đây]

Date and place of admission for or adjustment to lawful permanent resident and class of admission. [Ngày và nơi cửa khẩu bạn nhập cảnh vào Mỹ hay văn phòng bạn điều chỉnh qui chế để trở thành thường trú nhân hợp pháp và loại di dân]

Ngày bạn trở thành thường trú nhân cùng cửa khẩu nhập cảnh hay văn phòng điều chỉnh qui chế của bạn có thể ở phía trước hay phía sau của thẻ xanh.
*câu nay có phải mình ghi như thế nào sau the xanh co ghi gi dau ?là con cô ấy bảo lãnh phai ghi như thế nào?

phần c này của con người dược bảo lãnh
Câu 15

Name and address of present employer (if any) [Tên và địa chỉ của chỗ làm hiện tại (nếu có)]

Nếu người than của bạn đang đi làm công thì bạn ghi tên và địa chỉ của chỗ làm.
*câu này con của cô ấy di làm thợ móng tay và cắt tóc với người ta thi mình ghi như thế nào ?
và không có dịa chỉ

Nếu người thân của bạn đã về hưu hay làm nội trợ trong nhà thì bạn ghi N/A.

Date this employment began [Ngày công việc đó bắt đầu]

Câu 16

Has your relative ever been under immigration proceedings? [Người thân của bạn có bao giờ bị kiện tụng về di trú chưa?]

Nếu bạn trả lời rồi thì bạn phải ghi ở đâu (Where) và lúc nào (When).

Sau đó, bạn đánh dấu vào ô thích hợp: Removal (Trục xuất), Exlusion/Deportation (Trục xuất), Rescission (Hủy bỏ sự điều chỉnh qui chế), Judicial Proceedings (Kiện tụng pháp lý).

Removal lúc trước gọi là Deportation.

Câu 17

List husband/wife and all children of your relative. [Liệt kê người phối ngẫu và tất cả những người con của người thân của bạn]
tôi ghi N/a vì con cô ấy dã li hôn và cũng không có dứa con nào dúng không ?
Name là tên. Dưới Name, bạn ghi tên họ.

Relationship là Quan hệ. Dưới Relationship, bạn ghi quan hệ của từng người đối với người thân của bạn.

Date of Birth là Ngày sanh. Dưới Date of Birth, bạn ghi ngày sanh của từng người.

Country of Birth là Nước sanh đẻ. Dưới Country of Birth, bạn ghi tên nước nơi sanh đẻ của từng người.

Câu 18

Address in the United States where your relative intends to live. [Địa chỉ bên Mỹ mà người thân của bạn dự định ở]

Điạ chỉ này phải cùng địa chỉ với bạn . Nếu khác địa chỉ, Sở Nhập tịch và Di trú sẽ nghi ngờ.

Street Address [Số nhà và tên đường]

Town or City [Thành phố]

State [Tiểu bang]

Câu 19

Your relative’s address abroad. (Include street, city, province and country)[Địa chỉ của người thân của bạn ở nước ngoài (Bao gồm tên đường, tên thành phố, tên tỉnh và tên nước)]

Phone Number (if any) [Số điện thoại (nếu có)]

Câu 20

If your relative’s native alphabet is other than Roman letters, write his or her name and foreign address in the native alphabet. [Nếu bảng chữ cái địa phương của người thân của bạn không phải là bang chữ cái La Mã thì hãy viết tên và địa chỉ của họ theo bảng chữ cái địa phương]
*câu này ghi như thế nào ?
Name [Tên họ]

[Address (Include street, city, province and country) [Địa chỉ (Bao gồm tên đường, tên thành phố, tên tỉnh và tên nước)]
*ghi dịa chỉ của người con ở vn phải không?
*các câu còn lại không lên quam thì ghi n/a
3-cần nộp thêm những giấy tờ gì ?xin dọc kỉ và trả lời giúp từng phần nhé
chân thành cảm ơn rất nhiều
hoàng :)
*còn mấy câu kia thì biết hì hì





Câu 8: Ghi N/A (vì checked Divorced)

Nên ghi kỹ lại từ Câu 8 đến câu câu 16 của phần B hay của phần C vì có 2 phần:

Của người bảo lãnh và của người được bảo lãnh sẽ khác nhau, khi rãnh rỗi tôi sẽ vào trả lời sau, hôm nay phải đi chở người bạn quen interview for a new Job.

câu 9 của phần B: phải ghi số An sinh xã hội, phần C thì ghi N/A. (vì người đứng tên bão lãnh chắc chắn phải có số Ăn Xin Xã Hội. :)):24::24:

 

hoang1951

Thành viên tích cực
#17
Ðề: xin hỏi dùm người quen : mẹ bảo lãnh con .

Nguyên văn bởi hoang1951

1-xin cho tôi hỏi là mẹ có thẻ xanh bão lãnh con trên 21 tuổi dã li hôn vậy dược xếp vào F2b phải không ?

2-khi tôi diền dơn I130 giúp cô ấy dến câu ;
* phần b này của người bảo lảnh nhờ anh giúp nhé
Câu 6


Marital Status [Tình trạng hôn nhân]

Bạn đánh dấu vào ô Divorced nếu bạn ly hôn.
*DÃ LI HÔN

Câu 7

Other Names Used (including maiden name) [Những tên khác mà bạn sử dụng (kể cả họ thời con gái trước khi lập gia đình]
*không có tôi ghi :n/a ?
Câu 8

Date and Place of Present Marriage (if married) [Ngày và Nơi của cuộc hôn nhân hiện tại (nếu kết hôn)]

Nếu bạn kết hôn ngày 15 tháng 12 năm 2006 tại Đà Lạt thì bạn ghi như sau:

12/15/2006 Dalat, Vietnam
*câu này dã li hôn thì mình ghi ngày kết hôn củ phải không ?
Câu 9


U.S. Social Security (if any) [Số thẻ Social Security (nếu có)
-câu này ghi n/a dược không ?

Câu 11

Name(s) of Prior Husband(s)/Wife(s) [Tên họ của người hay của những người phối ngẫu trước].

*câu là ghi tên chồng dã li hôn phải không?
Câu 12

Date(s) Marriage(s) Ended [Ngày hôn nhân trước chấm dứt]

*câu này ghi ngày li hôn nè ?
Câu 13

If you are a U.S. citizen, complete the following [Nếu bạn là công dân Mỹ thì bạn hãy trả lời câu sau đây]

My citizenship was acquired through (check one): [Tôi có quốc tịch do (đánh dấu một mà thôi)]

Birth in the U.S. (Sanh đẻ tại Mỹ)

Naturalization. Give certificate number and date and place of issuance. [Nhập tịch. Cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát.]

Parents. Have you obtained a certificate of citizenship in your own name? [Cha mẹ. Bạn có giấy chứng nhận nhập tịch cấp dưới tên bạn hay không?]

Bạn trả lời Yes hay No.

Give certificate number and date and place of issuance. [Cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát]. Nếu bạn trả lời Yes, thì bạn cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát

*câu này chua có quốc tịch nên tôi ghi n/a nè ?

Câu 14


If you are a lawful permanent resident alien, complete the following: [Nếu bạn là thường trú nhân hợp pháp, bạn hãy điền trả lời câu hỏi sau đây]

Date and place of admission for or adjustment to lawful permanent resident and class of admission. [Ngày và nơi cửa khẩu bạn nhập cảnh vào Mỹ hay văn phòng bạn điều chỉnh qui chế để trở thành thường trú nhân hợp pháp và loại di dân]

Ngày bạn trở thành thường trú nhân cùng cửa khẩu nhập cảnh hay văn phòng điều chỉnh qui chế của bạn có thể ở phía trước hay phía sau của thẻ xanh.
*câu nay có phải mình ghi như thế nào sau the xanh co ghi gi dau ?là con cô ấy bảo lãnh phai ghi như thế nào?

_phần c này của người dược bảo lãnh

Câu 15

Name and address of present employer (if any) [Tên và địa chỉ của chỗ làm hiện tại (nếu có)]

Nếu người than của bạn đang đi làm công thì bạn ghi tên và địa chỉ của chỗ làm.
*câu này con của cô ấy di làm thợ móng tay và cắt tóc với người ta thi mình ghi như thế nào ?
và không có dịa chỉ

Nếu người thân của bạn đã về hưu hay làm nội trợ trong nhà thì bạn ghi N/A.

Date this employment began [Ngày công việc đó bắt đầu]

Câu 16

Has your relative ever been under immigration proceedings? [Người thân của bạn có bao giờ bị kiện tụng về di trú chưa?]

Nếu bạn trả lời rồi thì bạn phải ghi ở đâu (Where) và lúc nào (When).

Sau đó, bạn đánh dấu vào ô thích hợp: Removal (Trục xuất), Exlusion/Deportation (Trục xuất), Rescission (Hủy bỏ sự điều chỉnh qui chế), Judicial Proceedings (Kiện tụng pháp lý).

Removal lúc trước gọi là Deportation.

Câu 17

List husband/wife and all children of your relative. [Liệt kê người phối ngẫu và tất cả những người con của người thân của bạn]
tôi ghi N/a vì con cô ấy dã li hôn và cũng không có dứa con nào dúng không ?
Name là tên. Dưới Name, bạn ghi tên họ.

Relationship là Quan hệ. Dưới Relationship, bạn ghi quan hệ của từng người đối với người thân của bạn.

Date of Birth là Ngày sanh. Dưới Date of Birth, bạn ghi ngày sanh của từng người.

Country of Birth là Nước sanh đẻ. Dưới Country of Birth, bạn ghi tên nước nơi sanh đẻ của từng người.

Câu 18

Address in the United States where your relative intends to live. [Địa chỉ bên Mỹ mà người thân của bạn dự định ở]

Điạ chỉ này phải cùng địa chỉ với bạn . Nếu khác địa chỉ, Sở Nhập tịch và Di trú sẽ nghi ngờ.

Street Address [Số nhà và tên đường]

Town or City [Thành phố]

State [Tiểu bang]

Câu 19

Your relative’s address abroad. (Include street, city, province and country)[Địa chỉ của người thân của bạn ở nước ngoài (Bao gồm tên đường, tên thành phố, tên tỉnh và tên nước)]

Phone Number (if any) [Số điện thoại (nếu có)]

Câu 20

If your relative’s native alphabet is other than Roman letters, write his or her name and foreign address in the native alphabet. [Nếu bảng chữ cái địa phương của người thân của bạn không phải là bang chữ cái La Mã thì hãy viết tên và địa chỉ của họ theo bảng chữ cái địa phương]
*câu này ghi như thế nào ?
Name [Tên họ]

[Address (Include street, city, province and country) [Địa chỉ (Bao gồm tên đường, tên thành phố, tên tỉnh và tên nước)]
*ghi dịa chỉ của người con ở vn phải không?
*các câu còn lại không lên quam thì ghi n/a
3-cần nộp thêm những giấy tờ gì ?xin dọc kỉ và trả lời giúp từng phần nhé
chân thành cảm ơn rất nhiều
hoàng :)
*còn mấy câu kia thì tôi biết hì hỉ





Câu 8: Ghi N/A (vì checked Divorced)

Nên ghi kỹ lại từ Câu 8 đến câu câu 16 của phần B hay của phần C vì có 2 phần:

Của người bảo lãnh và của người được bảo lãnh sẽ khác nhau, khi rãnh rỗi tôi sẽ vào trả lời sau, hôm nay phải đi chở người bạn quen interview for a new Job.

câu 9 của phần B: phải ghi số An sinh xã hội, phần C thì ghi N/A. (vì người đứng tên bão lãnh chắc chắn phải có số Ăn Xin Xã Hội. :)):24::24:
 

hoang1951

Thành viên tích cực
#18
Ðề: xin hỏi dùm người quen : mẹ bảo lãnh con .

HI!laoquau
tui mới biết sài mấy cái này .gia rùi mà mới lấp bấp thôi thông cảm nha .
dang cua cô ấy mà :)nếu có tei61n triển là công laoguau dó .
 

vuthangsi

Ban điều hành
#19
Ðề: xin hỏi dùm người quen : mẹ bảo lãnh con .

1-xin cho tôi hỏi là mẹ có thẻ xanh bão lãnh con trên 21 tuổi dã li hôn vậy dược xếp vào F2b phải không ?

2-khi tôi diền dơn I130 giúp cô ấy dến câu ;

Câu 6


Marital Status [Tình trạng hôn nhân]

Bạn đánh dấu vào ô Divorced nếu bạn ly hôn.
*DÃ LI HÔN

Câu 7

Other Names Used (including maiden name) [Những tên khác mà bạn sử dụng (kể cả họ thời con gái trước khi lập gia đình]
*không có tôi ghi :n/a ?
Câu 8

Date and Place of Present Marriage (if married) [Ngày và Nơi của cuộc hôn nhân hiện tại (nếu kết hôn)]

Nếu bạn kết hôn ngày 15 tháng 12 năm 2006 tại Đà Lạt thì bạn ghi như sau:

12/15/2006 Dalat, Vietnam
*câu này dã li hôn thì mình ghi ngày kết hôn củ phải không ?
Câu 9


U.S. Social Security (if any) [Số thẻ Social Security (nếu có)
-câu này ghi n/a dược không ?

Câu 11

Name(s) of Prior Husband(s)/Wife(s) [Tên họ của người hay của những người phối ngẫu trước].

*câu là ghi tên chồng dã li hôn phải không?
Câu 12

Date(s) Marriage(s) Ended [Ngày hôn nhân trước chấm dứt]

*câu này ghi ngày li hôn nè ?
Câu 13

If you are a U.S. citizen, complete the following [Nếu bạn là công dân Mỹ thì bạn hãy trả lời câu sau đây]

My citizenship was acquired through (check one): [Tôi có quốc tịch do (đánh dấu một mà thôi)]

Birth in the U.S. (Sanh đẻ tại Mỹ)

Naturalization. Give certificate number and date and place of issuance. [Nhập tịch. Cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát.]

Parents. Have you obtained a certificate of citizenship in your own name? [Cha mẹ. Bạn có giấy chứng nhận nhập tịch cấp dưới tên bạn hay không?]

Bạn trả lời Yes hay No.

Give certificate number and date and place of issuance. [Cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát]. Nếu bạn trả lời Yes, thì bạn cho biết số giấy chứng nhận nhập tịch, ngày và nơi cấp phát

*câu này chua có quốc tịch nên tôi ghi n/a nè ?

Câu 14


If you are a lawful permanent resident alien, complete the following: [Nếu bạn là thường trú nhân hợp pháp, bạn hãy điền trả lời câu hỏi sau đây]

Date and place of admission for or adjustment to lawful permanent resident and class of admission. [Ngày và nơi cửa khẩu bạn nhập cảnh vào Mỹ hay văn phòng bạn điều chỉnh qui chế để trở thành thường trú nhân hợp pháp và loại di dân]

Ngày bạn trở thành thường trú nhân cùng cửa khẩu nhập cảnh hay văn phòng điều chỉnh qui chế của bạn có thể ở phía trước hay phía sau của thẻ xanh.
*câu nay có phải mình ghi như thế nào sau the xanh co ghi gi dau ?là con cô ấy bảo lãnh phai ghi như thế nào?
_phần c

Câu 15

Name and address of present employer (if any) [Tên và địa chỉ của chỗ làm hiện tại (nếu có)]

Nếu người than của bạn đang đi làm công thì bạn ghi tên và địa chỉ của chỗ làm.
*câu này con của cô ấy di làm thợ móng tay và cắt tóc với người ta thi mình ghi như thế nào ?
và không có dịa chỉ

Nếu người thân của bạn đã về hưu hay làm nội trợ trong nhà thì bạn ghi N/A.

Date this employment began [Ngày công việc đó bắt đầu]

Câu 16

Has your relative ever been under immigration proceedings? [Người thân của bạn có bao giờ bị kiện tụng về di trú chưa?]

Nếu bạn trả lời rồi thì bạn phải ghi ở đâu (Where) và lúc nào (When).

Sau đó, bạn đánh dấu vào ô thích hợp: Removal (Trục xuất), Exlusion/Deportation (Trục xuất), Rescission (Hủy bỏ sự điều chỉnh qui chế), Judicial Proceedings (Kiện tụng pháp lý).

Removal lúc trước gọi là Deportation.

Câu 17

List husband/wife and all children of your relative. [Liệt kê người phối ngẫu và tất cả những người con của người thân của bạn]
tôi ghi N/a vì con cô ấy dã li hôn và cũng không có dứa con nào dúng không ?
Name là tên. Dưới Name, bạn ghi tên họ.

Relationship là Quan hệ. Dưới Relationship, bạn ghi quan hệ của từng người đối với người thân của bạn.

Date of Birth là Ngày sanh. Dưới Date of Birth, bạn ghi ngày sanh của từng người.

Country of Birth là Nước sanh đẻ. Dưới Country of Birth, bạn ghi tên nước nơi sanh đẻ của từng người.

Câu 18

Address in the United States where your relative intends to live. [Địa chỉ bên Mỹ mà người thân của bạn dự định ở]

Điạ chỉ này phải cùng địa chỉ với bạn . Nếu khác địa chỉ, Sở Nhập tịch và Di trú sẽ nghi ngờ.

Street Address [Số nhà và tên đường]

Town or City [Thành phố]

State [Tiểu bang]

Câu 19

Your relative’s address abroad. (Include street, city, province and country)[Địa chỉ của người thân của bạn ở nước ngoài (Bao gồm tên đường, tên thành phố, tên tỉnh và tên nước)]

Phone Number (if any) [Số điện thoại (nếu có)]

Câu 20

If your relative’s native alphabet is other than Roman letters, write his or her name and foreign address in the native alphabet. [Nếu bảng chữ cái địa phương của người thân của bạn không phải là bang chữ cái La Mã thì hãy viết tên và địa chỉ của họ theo bảng chữ cái địa phương]
*câu này ghi như thế nào ?
Name [Tên họ]

[Address (Include street, city, province and country) [Địa chỉ (Bao gồm tên đường, tên thành phố, tên tỉnh và tên nước)]
*ghi dịa chỉ của người con ở vn phải không?
*các câu còn lại không lên quam thì ghi n/a
3-cần nộp thêm những giấy tờ gì ?xin dọc kỉ và trả lời giúp từng phần nhé
chân thành cảm ơn rất nhiều
hoàng :)
Trước hết anh download mẩu đơn I-130 ở đây
http://www.uscis.gov/portal/site/us...toid=c67c7f9ded54d010VgnVCM10000048f3d6a1RCRD
sau d0o1 , xem phần hướng dẫn điền đơn I-130 của diển đàn
http://xuatnhapcanh.com/forum/showthread.php/184-Cách-điền-mẫu-đơn-i-130
Trên đơn này , chú ý ở 2 phần
1 PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI BẢO LẢNH KHAI INFORMATION ABOUT YOU , DƯỚI CỘT B .
2 PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI ĐƯỢC BẢO LẢNH INFORMATION ABOUT YOUR RELATIVE , DƯỚI CỘT C.
Tiếp theo phần C , ghi các thông tin của người được bảo lảnh ở hàng dưới kế tiếp
Đây là diện bảo lảnh F2B , CHA/MẸ CÓ THẼ XANH , THƯỜNG TRÚ NHÂN BẢO LẢNH CON ĐỘC THÂN TRÊN 21 TUỔI .bắt đầu từ câu số 17
câu 17 ghi N/A (NẾU NGƯỜI CÓ CON THÌ GHI TÊN NGƯỜI CON VÀO , CÒN CÓ VỢ LÀ KHÔNG HỢP LỆ CHO DIỆN F2 B).CÂU 18, 19 ghi địa chỉ của người bảo lảnh , câu 20 ghi họ /tên /địa chỉ người bảo lảnh bằng chữ in hoa .
F2B: Con độc thân, trên 21 tuổi của Thường Trú Nhân (bao gồm cả người phụ thuộc là con độc thân, dưới 21 tuổi , nếu có). Lưu ý, hồ sơ bảo lãnh sẽ không còn hiệu lực nếu như đương đơn kết hôn trước ngày người bảo lãnh nhập tịch Hoa Kỳ.
 

hoang1951

Thành viên tích cực
#20
Ðề: xin hỏi dùm người quen : mẹ bảo lãnh con .

@ laoquau Thôi nghe nói xuc dộng wa à .thôi dừng tranh nhau nha.mối tình cuối rùi .có diệp tui mần mai cho 1 cô hì
thanks nha anh bạn :)